Cập nhật lịch bay chuyên gia về Việt Nam tháng 12

Cập nhật lịch bay chuyên gia, kỹ sư, doanh nhân, nhà đầu tư muốn đến Việt Nam làm việc (Khách Inbound): Dành cho Khách quốc tịch nước ngoài hoặc quốc tịch Việt Nam về theo công văn nhập cảnh do chính phủ Việt Nam duyệt.
lich-bay-chuyen-gia

Hồ sơ nhập cảnh cho các chuyến bay chuyên gia

Hồ sơ nhập cảnh dành cho Người Việt về theo công văn của các cơ quan chính phủ:

(Nếu bay trên chuyến bay đặc biệt dành cho chuyên gia)

(a) Công văn chấp thuận của các cơ quan chính phủ (Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch bệnh Covid-19, Cục Lãnh Sự,…)

(b) Công văn chấp thuận của UBND TP/ tỉnh nơi khách nhập cảnh (gửi cho Sở Y Tế)

(c) Xác nhận đặt phòng của khách sạn (được chỉ định nơi cách ly)

(d) Xác nhận phương án chuyên chở khách từ sân bay về nơi cách ly (ghi rõ thời gian chuyến bay đến, phương tiện chở khách, tên & số điện thoại của tài xế & nhân viên đón)

(e) Hộ chiếu của hành khách

(f) Bảo hiểm y tế quốc tế có điều khoản chi trả chi phí trong trường hợp mắc Covid

(g) Kết quả Covid test: âm tính, theo phương pháp RT-PCR với ngày lấy mẫu trong vòng 3-5 ngày tính từ ngày nhập cảnh.

Hồ sơ nhập cảnh dành cho chuyên gia người nước ngoài:

(Khách chuyên gia nước ngoài; Lao động tay nghề cao, nhà đầu tư; Thân nhân của chuyên gia; Học sinh, sinh viên quốc tế)

(a) Công văn chấp thuận của UBND TP/Tỉnh nơi khách nhập cảnh.

(b) Công văn chấp thuận của Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh.

(c) Xác nhận đặt phòng của khách sạn (được chỉ định nơi cách ly)

(d) Xác nhận phương án chuyên chở khách từ sân bay về nơi cách ly (ghi rõ thời gian chuyến bay đến, phương tiện chở khách, tên & số điện thoại của tài xế & nhân viên đón)

(e) Hộ chiếu của hành khách

(f) Nếu cách ly tại tỉnh sẽ cần thêm công văn của sở Y Tế.

(g) Bảo hiểm y tế quốc tế /hoặc thư bảo lãnh của công ty/tổ chức cam kết chi trả chi phí trong trường hợp mắc Covid

(h) Kết quả Covid test: âm tính, theo phương pháp RT-PCR với ngày lấy mẫu trong vòng 3 ngày tính từ ngày nhập cảnh.

Lịch bay chuyên gia về Việt Nam từ các nước:

(Nhấn Ctrl + F để tìm các chuyến bay theo yêu cầu)

Nước Chuyến bay Hãng khai thác Ngày bay (Tháng 12) Mức giá chỉ từ(*)
 

 

Thái Lan

 

Bangkok – HaNoi VietNam Airlines 2,4,7,9,11,14,16,18,21,23,25,28,30  

Từ 495 USD + thuế/Phí

Bangkok – HCM VietNam Airlines 3,4,7,9,11,14,16,18,21,23,25,28,30

 

 

 

 

Hàn Quốc

Seoul – Hà Nội VietNam Airlines 2,6,9,13,16,20,23,27,30

 

475 USD + Thuế/Phí
Seoul – Hà Nội Asiana Airlines 1,3,9,10,15,17,23,24,29 593 USD + Thuế/Phí
Seoul – HCM Asiana Airlines 2,11,16,25,30 593 USD + thuế/phí
Seoul – HCM Korean Air 2,9,16,23,30 594 USD + thuế/phí
 

HongKong

HongKong – HCM Vietnam Airlines 2,4,9,11,16,18,23,25,30 455 USD + thuế/phí
HongKong-HaNoi Cathay 2,9,16,23,30 578 USD + thuế/phí
 

 

 

 

Australia

Sydney-HaNoi Vietnam Airlines 4,7,11,14,18,21,25,28 1.340 USD + thuế/phí
Sydney-HCM Vietnam Airlines 4,7,11,14,18,21,25,28 1.340 USD + thuế/phí
Sydney-HaNoi Cathay 2,9,16,23,30 1.179 USD + thuế/phí
Melbourne-HCM Vietnam Airlines 2,4,9,11,16,18,23,25,30 1.340 USD + thuế/phí
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhật Bản

Narita Tokyo-HCM Vietnam Airlines 2,4,7,9,11,14,16,18,21,23,25,28,30 1.340 USD + thuế/phí
Haneda Tokyo-HCM All Nippon Airways 5,12,19,26 1.141 USD + thuế/phí
Narita Tokyo-HaNoi Vietnam Airlines

 

1,4,5,8,11,12,15,18,19,22,25,26,29 1.340 USD + thuế/phí
Narita Tokyo-HaNoi All Nippon Airways 2,9,16,23.30 1.051USD + thuế/phí
Narita Tokyo-HaNoi Vietnam Airlines

 

1,4,5,8,11,12,15,18,19,22,25,26,29 1.340 USD + thuế/phí
Narita Tokyo-HaNoi All Nippon Airways 2,9,16,23.30 1.051USD + thuế/phí
Narita Tokyo-HaNoi Japan Airlines 3,10,17,24,31 1.090 USD + thuế/phí
Kansai Osaka-HCM Vietnam Airlines

 

2,5,9,12,16,19,23,26,30 1.340 USD + thuế/phí

 

Kansai Osaka-HaNoi Vietnam Airlines 5,12,19,26 1.340 USD + thuế/phí
Nga Moscow Sheremet-HaNoi Vietnam Airlines 4,11,18,25 1.477 USD + thuế/phí
Singapore Singapore-HCM Singapore Airlines 2,5,9,12,16,19,23,26,30 340 USD + thuế/phí
Singapore-HaNoi Singapore Airlines 3,5,10,12,17,19,24,26,31 436 USD + thuế/phí
 

 

 

 

Đài Loan

Taipei-HaNoi Eva Air 3,10,17,24,31 575 USD + thuế / phí
Taipei-HaNoi China Airlines 5,12,19,26

 

575 USD + thuế / phí
Taipei-HCM Eva Air 3,10,17,24,31 575 USD + thuế / phí
Taipei-HCM China Airlines 2,9,16,23,30 575 USD + thuế / phí
Malaysia Kuala Lumpur-HCM Malaysia Airlines 11, 25 325 USD + thuế / phí

 

*Mức giá trên phù hợp với hạng ghế phổ thông, quý khách có nhu cầu nâng hạng ghế vui lòng liên hệ 090 789 1414

—-

Liên hệ đặt vé máy bay tại Việt Úc Booking:
Hotline: 090 789 1414 | 028.3535.1414
Contact Me on Zalo

Đăng ký nhận tư vấn